Trang thông tin điện tử

UBND HUYỆN BA TƠ

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triện đồng; hợp đồng uỷ quyền, giấy uỷ quyền

Cơ quan ban hành
Loại thủ tục Hành chính - Tư pháp
Số hồ sơ
Lĩnh vực Công khai TTHC
Cách thức thực hiện - Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Tư pháp, huyện Ba Tơ. Ghi chú : Không được nạp và nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính, chuyển phát.
Thời hạn giải quyết Không quá 3 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp và không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý.
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan trực tiếp thực hiện UBND huyện Ba Tơ
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Nghị định 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực; - Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực. - Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng phí, Lệ phí công chứng, chứng thực; Công văn số 399/STP-PCC ngày 01/12/2008 của Sở Tư pháp Quảng Ngãi hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTP-BTC.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Mức độ Một phần
Lệ phí - Hợp đồng có giá trị dưới 20000000 đồng: 10000 đồng/ trường hợp;- Hợp đồng có giá trị từ 20000000 đồng đến dưới 50000000 đồng: 20000 đồng/ trường hợp;- Giấy ủy quyền: 10000 đồng/ trường hợp;- Hợp đồng ủy quyền: 20000 đồng/ trường hợp.(Theo Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính – bộ Tư pháp hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng phí, Lệ phí công chứng, chứng thực; Công văn số 399/STP-PCC ngày 01/12/2008 của Sở Tư pháp Quảng Ngãi hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTP-BTC).
Phí - Hợp đồng có giá trị dưới 20000000 đồng: 10000 đồng/ trường hợp;- Hợp đồng có giá trị từ 20000000 đồng đến dưới 50000000 đồng: 20000 đồng/ trường hợp;- Giấy ủy quyền: 10000 đồng/ trường hợp;- Hợp đồng ủy quyền: 20000 đồng/ trường hợp.(Theo Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính – bộ Tư pháp hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng phí, Lệ phí công chứng, chứng thực; Công văn số 399/STP-PCC ngày 01/12/2008 của Sở Tư pháp Quảng Ngãi hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTP-BTC).
Văn bản quy định lệ phí - Hợp đồng có giá trị dưới 20000000 đồng: 10000 đồng/ trường hợp;- Hợp đồng có giá trị từ 20000000 đồng đến dưới 50000000 đồng: 20000 đồng/ trường hợp;- Giấy ủy quyền: 10000 đồng/ trường hợp;- Hợp đồng ủy quyền: 20000 đồng/ trường hợp.(Theo Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính – bộ Tư pháp hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng phí, Lệ phí công chứng, chứng thực; Công văn số 399/STP-PCC ngày 01/12/2008 của Sở Tư pháp Quảng Ngãi hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTP-BTC).
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện - Đối với tổ chức, cá nhân: + Bước 1: Ghi phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, giao dịch (theo mẫu quy định); + Bước 2: Xuất trình giấy tờ tùy thân và giấy tờ cần thiết để thực hiện việc chứng thực tại Phòng Tư pháp Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố. Trong trường hợp hợp đồng liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng thì người yêu cầu chứng thực phải có đầy đủ giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đó, trừ trường hợp có quy định khác. + Bước 3: Ký tắt vào từng trang của hợp đồng trừ trang cuối phải ký đầy đủ. + Bước 4: Sau không quá 03 ngày làm việc (đối với hợp đồng đơn giản) hoặc sau không quá 10 ngày làm việc (đối với hợp đồng phức tạp) hoặc sau không quá 30 ngày làm việc (đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp) đến nhận kết quả. - Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Bước 1: Tiếp nhận và kiểm tra giấy tờ mà người yêu cầu chứng thực xuất trình. Nếu hợp lệ và đầy đủ thì thụ lý, ghi vào sổ. + Bước 2: Xác định năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu chứng thực và xét thấy nội dung hớp đồng đã được soạn thảo sẵn không trái pháp luật, đạo đức xã hội thì thực hiện chứng thực. Trong trường hợp nội dung hợp đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội hoặc được soạn thảo không đạt yêu cầu, thì hợp đồng phải được sửa đổi, bổ sung; nếu người yêu cầu chứng thực không đồng ý việc sửa đổi, bổ sung đó thì không chứng thực. Trong trường hợp hợp đồng được sửa đổi, bổ sung theo quy định thì trước khi ký, người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp đồng hoặc người thực hiện chứng thực đọc cho họ nghe. + Bước 3: Thực hiện chứng thực chứng nhận hoặc chứng thực và ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ và đóng dấu vào hợp đồng. Trường hợp yêu cầu chứng thực không thể thực hiện được ngay trong ngày thì ghi phiếu hẹn cho người yêu cầu chứng thực.
Thành phần hồ sơ - Thành phần hồ sơ hồm: + Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; + Giấy tờ tùy thân và giấy tờ cần thiết để thực hiện việc chứng thực; + Trong trường hợp hợp đồng liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng thì người yêu cầu chứng thực phải có đầy đủ giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đó, trừ trường hợp có quy định khác. - Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

Kết quả giải quyết hồ sơ