| Cơ quan ban hành | |
| Số hồ sơ | |
| Lĩnh vực | |
| Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố. |
| Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| Đối tượng thực hiện | Tổ chức. |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện | UBND huyện Ba Tơ |
| Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |
| Kết quả thực hiện | Giấy phép. |
| Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, Lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;
- Thông tư 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp và quản lý Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định 477/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hàn Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
| Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
| Cơ quan được ủy quyền | |
| Cơ quan phối hợp | |
| Lệ phí | |
| Văn bản quy định lệ phí | 100.000 đồng/giấy phép (mức thu Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình khác căn cứ theo Thông tư 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 của Bộ Tài chính). |
| Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực |
| Ngày có hiệu lực | Không có thông tin |
| Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin |
| Phạm vi áp dụng | |