STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá (ĐVT: Nghìn đồng/m2) |
I | Xã Ba Động | | |
A | Khu vực 1: | | |
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ) | 2 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km 18 đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động | 3 | 200 |
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ) đến hết thôn Suối Loa |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km 15 (đỉnh đèo Đá Chát) đến Km 18 | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 24 đến hết đường bê tông (đi Tân Long Thượng) | 4 | 100 |
Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 QL 24 (chợ cũ) đến cầu treo Tân Loang Trung và nhà cụ Trần Toại |
3 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 đoạn từ QL 24 đến hết địa phận thôn Suối Loa, xã Ba Động | 5 | 80 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường huyện (Ba Chùa – Hành Tín Tây) đoạn từ Bãi Ri đến hết địa phận thôn Tân Long Thượng | 1 | 60 |
2 | Đất ở các vị trí còn lại | 5 | 25 |
II | Xã Ba Liên | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km 11 +700 (cầu Hương Chiên) đến Km15 | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên | 4 | 100 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
III | Xã Ba Thành | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ điểm cuối thôn Suối Loa đến giáp ranh giới xã Ba Cung | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) đến giáp ranh giới xã Ba Vinh | 4 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ QL 24 (đối diện chợ cũ xã Ba Động) đến cuối đường BTXM (chòi canh lửa của WB3 thôn Trường An) | 5 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành | 5 | 80 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Nẻ (xã Ba Thành) đến giáp Suối Đá (xã Hành Tín Tây) | 2 | 50 |
2 | Đất ở các vị trí còn lại | 5 | 25 |
IV | Xã Ba Cung | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Nước Ray (gần Bưu điện Văn hóa xã Ba Cung) đến cầu Nước Ren (nhà ông Lê Văn Mùi) | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường tránh Đông đoạn từ ngã 3 QL 24 đến cầu Nước Ren (mới) | 2 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km24 +900 đêna cầu Nước Ray | 3 | 110 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường từ cuối xã Ba Chùa đến đầu địa phận xã Ba Thành | 4 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba QL 24 đi cầu Sông Liên | 4 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường Làng Giấy – Kà La (đoạn từ QL 24 đi Ba Thành) | 5 | 80 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
V | Xã Ba Bích | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ dốc Lang Hang (điểm giáp ranh giwois thị trấn và Ba Bích) đến Đá Trơn, tổ Vả Đót, thôn Đồng Vào (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Lế) | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Niêng đến dốc Yên Ngựa (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Nam) | 2 | 50 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
VI | Xã Ba Giang | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ nhà ông Vạ đến Trụ sở UBND xã | 4 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ Suối Bà Ó đến nhà ông Vạ | 5 | 80 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ Trụ sở UBND xã đến thôn Ba Nhà | 1 | 60 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
VII | Xã Ba Chùa | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiềm đường bê tông xi măng đoạn từ cầu Ba Chùa đến hết nhà bà Múa | 5 | 80 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường tuwg cầu Ba Chùa đến hết đường BTXM đi thôn 3 Gò Ghèm | 2 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Ba Chùa đến Trường Tiểu học xã Ba Chùa | 2 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường từ giáp nhà bà Múa đến hết địa phận xã Ba Chùa | 4 | 35 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Ngút đến giáo địa phận xã Ba Dinh | 4 | 35 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
VIII | Xã Ba Dinh | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường QL24 đoạn từ Km 32+700 đến Km38+800 | 1 | 150 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ Km35 +950 đến cầu Pa – Ó (thôn Kà La) | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu thôn Kà La đến cầu Nước Tiên (giáp xã Ba Chùa) | 1 | 60 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
IX | Xã Ba Tô | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường Ql 24 đoàn từ thôn Làng Măng xã Ba Dinh Km38+400 đến Km 49+100 | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 24A (Sông Tô) đi nhà ông Trung thôn Làng Xi (xã Ba Tô) | 4 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 24 (nhà ông A Xị) đến cầu treo thôn làng xi | 4 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Km42 +200 (ngã 3 đường đi thôn Rộc Măng) đến Trường THCS Ba Tô | 4 | 100 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Km46 +500 (giáp cầu Nước Lúa) đến hết phần đất nhà ông Đinh Công Hể (thôn Mang Lùng 1) | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Km45 (nhà ông Thắng) đén hết phần đất nhà ông Thốc (thôn Mang Lùng 2) | 1 | 60 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ nhà ông Ui đén hết phần đất nhà ông Lũy (thôn Mô Lang) | 1 | 60 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ nhà ông Thắng đến hết phần đất nhà ông Mé (thôn Làng Mạ) | 1 | 60 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
X | Xã Ba Vì | | |
A | Khu vực 1: | | |
1 | Đất mặt tiền QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kon Tum đén giáp cầu (gần Phòng khám Đa khoa khu Tây) | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi đến KM49+200 | 2 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m | 2 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24 bao quanh chợ | 2 | 250 |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường đất nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24 (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24 đến điểm tiếp nối QL 24 (trừ mặt tiền chợ) | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường (điểm nối QL 24) từ ngã 3 Ba Vì đến cầu Ba Xa (trừ đoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa 800m) | 4 | 100 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại | 1 | 60 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XI | Xã Ba Xa | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sông Re đến Trường Tiểu học xã Ba Xa | 1 | 60 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XII | Xã Ba Lế | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Nước Tiên đến nhà ông Đinh Văn Nấu (thôn Đồng Lâu) | 4 | 35 |
2 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại | 4 | 35 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XIII | Xã Ba Nam | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường từ nhà ông Bình đến thôn Làng Dút I, Làng Dút II | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường từ nhà ông Bình đến cầu Ka Lăng 1 | 1 | 60 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ dfoocs Yên Ngựa (từ trụ điện sắt) đến ngã ba nhà ông Bình | 1 | 60 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XIV | Xã Ba Ngạc | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiềm đường đoạn từ QL 24B (cầu K Ray, ranh giới Ba Ngạc và Ba Tiêu) đi đến Trụ sở UBND xã Ba Ngạc hết thôn Tà Noát | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại | 1 | 60 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XV | Xã Ba Tiêu | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: | | |
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km53+00 đến Km 54+400 và đoạn Km55+00 đến Km55+900 | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ K,54+400 đến Km55+00 và đoạn từ Km55+900 đến Km56+500 | 4 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km57+50 (cầu bà Ê) đến cầu K Ray (ranh giới Ba Tiêu và Ba Ngạc) thuộc QL 24B và đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km 57+50 (cầu bà Ê) đến Km 58+700 (nhà ông Vĩnh) | 4 | 100 |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại | 1 | 60 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XVI | Xã Ba Vinh | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) đến ngã 4 đường Tỉnh lộ 625 (đường vào Trụ sở UBND xã Ba Vinh) | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ Trung tâm cụm xã Ba Vinh | 2 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 đường Tỉnh lộ 625 đường vào UBND xã Ba Vinh đến Đèo Nai (ranh giới giữa xã Ba vinh với Ba Điền) | 2 | 50 |
4 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại | 2 | 50 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XVII | Xã Ba Điền | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 625 đoạn từ chân Đèo Nai (địa phận xã Ba Điền) đến chân Đèo Eo Chim (nhà ông Châm) | 2 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã 3 Gò Nghênh đến cầu Vả Giá (thôn Làng Tương) | 2 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã 3 Gò Nghênh đến Suối Vả Ranh (thôn Làng Rêu) | 2 | 50 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XVIII | Xã Ba Trang | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường Phổ Ninh- Ba Khâm – Ba Trang đoạn từ đầu phần đát Khu tập thể Trường Tiểu học xã Ba Trang đến làng Leo thôn Con Dốc (phần đất nhà ông Phạm Văn Lạt) | 4 | 35 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 25 |
XIX | Xã Ba Khâm | | |
A | Khu vực 1: Không có | | |
B | Khu vực 2: Không có | | |
C | Khu vực 3: | | |
1 | Đất mặt tiền đường Phổ Ninh- Ba Khâm – Ba Trang đoàn từ ranh giới giữa xã Phổ Ninh và Ba Khâm (thôn Đồng Răm) đến giáp ngã 3 Ba Khâm – Ba Trang (thôn Vẩy Ốc) | 4 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 Ba Khâm – Ba Trang (thôn Vẩy Ốc) đến Trụ sở UBND xã Ba Khâm cũ | 4 | 35 |
3 | Đất ở các vị khác còn lại | 5 | 25 |